Giới thiệu bao bì bánh mì phẳng.

Shanghai Xiangwei Packaging Co., Ltd là nhà sản xuất bao bì chuyên nghiệptúi bao bì bánh mì phẳng.Làmnhiều loại vật liệu đóng gói chất lượng đáp ứng mọi nhu cầu sản xuất bánh tortilla, bánh cuốn, bánh mì dẹt & chapatti của bạn. Chúng tôi có các túi bánh tortilla cuộn bằng giấy & màng cuộn bằng poly & polypropylene in sẵn tại nhà và các sản phẩm được sản xuất theo yêu cầu riêng theo nhu cầu cụ thể của bạn. Tất cả các sản phẩm của chúng tôi là vật liệu chất lượng caoFDA đã đăng ký,Đã đăng ký ISO 9001 &SGSđược chứng nhận.

Bao bì bánh mì phẳng của chúng tôiquan tâm đến chất lượng sản phẩm. Bất kể thành phần hay mức độ bảo quản sản phẩm của bạn là gì, có ba điểm bạn muốn đánh dấu cho bao bì bánh tortilla của mình:

1. Mang đến hương vị tuyệt vời mà người tiêu dùng mong muốn

2. Duy trì sự nhất quán mà họ biết

3.Tối ưu hóa thời hạn sử dụng

Chủ yếu bao bì bánh mì muốn người tiêu dùng nhìn thấy sản phẩm bên trong và xem xét thời hạn sử dụng, chất liệu KPET/LDPE thường được sử dụng. Cùng với ziplock để tái sử dụng và đóng lại.

Đặc điểm của túi bọc

Phim phủ K là gì?

Màng phủ K sử dụng thiết bị đặc biệt để phủ một hoặc nhiều lớp mủ polyvinylidene clorua (PVDC) lên các vật liệu màng khác nhau để thu được màng có đặc tính rào cản cao. Đặc tính rào cản tuyệt vời của nó chủ yếu được thể hiện ở khả năng giảm sự truyền oxy hàng trăm hoặc hàng nghìn lần, do đó cải thiện đáng kể thời hạn sử dụng, khả năng giữ hương thơm, độ tươi, khả năng kháng dầu, v.v. Nó cũng có hiệu suất in và hiệu suất tổng hợp tương tự như màng thông thường, và cũng có thể có hiệu suất hàn nhiệt hai mặt (cường độ hàn nhiệt ≥ 0,8N/15mm) nếu cần.

Các loại lớp phủ K chính là gì?

Màng tráng một mặt BOPP (KOP) phù hợp với mọi loại bao bì thực phẩm, có quy cách thông dụng là 22um và 30um. Màng tráng một mặt BOPA (KPA) thích hợp dùng để đóng gói các sản phẩm thịt, thủy sản,… Thông số chung là 17um. Màng tráng một mặt BOPET (KPET) thích hợp để đóng gói đậu phộng, trái cây sấy khô, muối i-ốt, gói gia vị, v.v. Thông số kỹ thuật phổ biến là 14um và 17um.

Màng mờ một mặt BOPP thích hợp làm bao bì thực phẩm như bánh ngọt, thông số kỹ thuật chung là 22um. Màng phủ hai mặt BOPET (KOPET) thích hợp để đóng gói cuộn muỗi điện và các sản phẩm khác. Thông số kỹ thuật chung là 19um. Màng tráng một mặt CPP (KCPP) thích hợp để đóng gói thuốc trừ sâu trong túi, thông số kỹ thuật phổ biến là 35um và 40um. Màng phủ một mặt CPE (KCPE) phù hợp với lớp tổng hợp của nhiều loại bao bì thực phẩm khác nhau và thông số kỹ thuật chung là 48um. Màng phủ một mặt bằng giấy bóng kính thích hợp làm bao bì sô cô la, thông số kỹ thuật chung là 28g/m2.

Các loại màng phủ PVDC:

1. Màng phủ một mặt BOPP (KOP) phù hợp với mọi loại bao bì thực phẩm, có quy cách thông dụng là 21μm và 30μm.

2. Màng phủ một mặt BOPA (KPA) thích hợp để đóng gói các sản phẩm thịt, thủy sản, v.v. Thông số chung là 17μm.

3. Màng phủ một mặt BOPET (KPET) thích hợp để đóng gói đậu phộng, trái cây sấy khô, muối iốt, gia vị, v.v. Các thông số kỹ thuật thường được sử dụng là 14μm và 17μm.

4. Màng mờ tráng một mặt BOPP (K matt) thích hợp làm bao bì thực phẩm như bánh ngọt. Thông số kỹ thuật chung là 21μm.

5. Màng tráng hai mặt BOPP (KOPP) thích hợp làm bao bì nhẹ đựng thuốc lá, Sachima, bánh gạo thơm,… Các thông số kỹ thuật thường được sử dụng là 22μm và 31μm.

6. Màng phủ hai mặt BOPET (KOPET) thích hợp để đóng gói cuộn dây muỗi điện và các sản phẩm khác. Thông số kỹ thuật chung là 19μm.

7. Màng phủ một mặt CPP (KCPP) thích hợp để đóng gói thuốc trừ sâu dạng túi và các loại bao bì khác. Thông số kỹ thuật phổ biến là 35μm và 40μm.

8. Màng phủ một mặt CPE (KCPE) thích hợp làm lớp composite của nhiều loại bao bì thực phẩm. Thông số kỹ thuật chung là 50μm.

9. Màng phủ một mặt bằng giấy bóng kính (KPT) thích hợp cho bao bì sô cô la, và thông số kỹ thuật chung là ứng dụng đóng gói màng 28g/m2.

10. Màng phủ một mặt PE đen trắng đồng ép đùn ba lớp thích hợp cho bao bì sữa nước. Thông số kỹ thuật phổ biến là 70μm, 80μm và 90μm.

Ứng dụng và cấu tạo của vật liệu BOPP được trình bày ở bảng dưới đây.
Ứng dụng Cấu trúc vật liệu
Bao bì bánh quy BOPP/KBOPP/PE,BOPP/CPP,BOPP/VMCPP
bao bì khoai tây chiên BOPP/KBOPP/PE,BOPP/PVDC,BOPP/CPP
Bánh mì và bao bì khác BOPP/LDPE.BOPP/CPP
bao bì mì ăn liền BOPP/LDPE,BOPP/CPP
bao bì kẹo BOPP/PP,BOPP,VMPET/PE,BOPP/VMCPP
bao bì cà phê BOPP/AL/PE,BOPP/VMPET/CPP
bao bì trà BOPP/AL/PE,KBOPP/PE,BOPP/VMPET/PE
bao bì phô mai KBOPP/PP
Bao bì sữa bột BOPP/VMPET/PE,KBOPP/PE
Bao bì thức ăn nhanh BOPP/CPP,BOPP/PE
bao bì bánh ngọt BOPP/CPP,KBOPP/PE
Thực phẩm đông lạnh BOPP/PE
bao bì mỹ phẩm BOPP/AL/PP,BOPP/VMPET/PP
Bao bì dầu gội BOPP/AL/PP,BOPP/VMPET/PE.BOPP/AL/PE
Gói thuốc BOPP/AL/PP
Ứng dụng và cấu trúc của vật liệu PET được thể hiện trong bảng dưới đây.
Ứng dụng Cấu trúc vật liệu
túi vặn lại PET/AL/CPP,PET/PA/AL/CPP,PET/PA/CPP
Bao bì nước sốt và nước tương PET/AL/EVA,PET/VMPET/EVA
Bao bì bánh ngọt và bánh gạo PET/PA/CPP,PET/PA/AL/CPP
Bao bì sữa bột PET/AL/PE
bao bì cà phê KPET/PE
bao bì trà PET/AL/PE
Mù tạt ngâm, bao bì sản phẩm ngâm PET/AL/PE
bao bì phô mai PET/PE,KPET/PE
Xúc xích, bao bì thịt ăn trưa KPET/PE
Bao bì mỡ nhựa PET/EVA
Bao bì thịt và hải sản PET/PVDC/CPP
Bao bì thực phẩm nhanh và đông lạnh PET/PE
bao bì nước trái cây PVDC/PET/PE,PET/AL/PE,PET/AL/PA/PE
bao bì sữa PE/PET/AL/PE/纸/PE
Bao bì phân bón và thuốc trừ sâu PET/AL/PE
Bao bì vật tư y tế PET/PP
Bao bì cáp PET/PE/AL/PE
Bao bì bột giặt và dầu gội PET/PE,PET/AL/PE

Thời gian đăng: Mar-01-2024